Đặt tên tiếng Hàn
Last updated
Last updated
Ngay từ khi mang thai, nhiều gia đình đã tính đến việc lựa chọn tên thật hay, ý nghĩa, mang lại may mắn đến cho đứa con sắp chào đời. Chính vì vậy khi làn sóng văn hóa Hàn Quốc ngày càng phát triển, không chỉ những bạn học tiếng Hàn mà nhiều ba mẹ cũng thích đặt tên tiếng hàn cho con. Tên tiếng hàn sẽ là món quà đặc biệt mà bố mẹ dành tặng cho đứa con bé bỏng của mình. Bài viết này sẽ là những gợi ý nhằm cung cấp cho các gia đình quan tâm những tên tiếng Hàn ấn tượng, ý nghĩa nhất cho các bé.
Kang Daniel (강다니엘) ♂ : Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
Kim Seol-hyun (김설현) ♂ : 설 là tuyết và 현 là tỏa sáng.
Moonbyul (문별이) ♂ : ngày bố của Moonbyul đặt tên con thì xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vì vậy ông đã đặt tên cho con là 별이 có nghĩa là ngôi sao.
Kang Haneul (강하늘) ♂ : 하늘 nghĩa là bầu trời.
Lee Lu-da (이루다 ) ♂ : Đây cũng là một cái tên vừa đặc biệt vừa mang ý nghĩa tốt đẹp “thỏa ước nguyện” hay “nỗ lực và đạt được thành quả”.
Haechan (해찬) ♂ : Haechan với ý nghĩa là “bừng sáng như ánh Mặt trời”.
Park Chanyeol (박찬열) ♂ : 찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” nghĩa là đầy thành quả.
Kim Dasom (김다솜) ♀ : 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 nghĩa là yêu thương.
Park Chorong (박초롱) ♀ : 초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo.
Go Ara (고아라) ♀ : Bố mẹ vì muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là 아라.
Tên tiếng Hàn theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
Tên tiếng Hàn hay cho con trai
Chul (출) ♂ : Cứng rắn
Chung Cha (정차) ♂ : Quý tộc
Da (다) ♂ :Chiến thắng tất cả
Dea (대) ♂ : Điều tuyệt vời nhất
Eui (의) ♂ : Người của sự công lý
Eunji (은지) ♂ :Lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
Go (구) ♂ :Hoàn thành tất cả mọi việc
Hae (해) ♂ :Đại dương
Hayoon (하윤) ♂ :Ánh sáng của mặt trời
Hana (하나) ♂ : Được yêu quý
Haneul (하늘) ♂ :Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở
Haru (하루) ♂ : Ngày
Kyung 경 ♂ : Sự tôn trọng
Taeyang (태양) ♂ : Mặt trời
Whan (환) ♂ : Luôn phát triển
Wook (욱) ♂ : mặt trời mọc
Yeong (영) ♂ : Can đảm
Dong-hae (동해) ♂ : Biển cả
Do Yoon (도윤) ♂ :Dám nghĩ dám làm
Do Hyun (도현) ♂ :Danh dự
Duk hwan (덕환) ♂ : Đức độ
Tên tiếng Hàn hay cho con gai
Areum (아름) ♀ : Vẻ đẹp
A Young (아영) ♀ : Cô gái tinh tế
Ae Ri (애리) ♀ : Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều
Ah-In (아인) ♀ : Cô gái có lòng nhân từ
Ara (아라) ♀ : Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
Ahn Jong (안종) ♀ :Cô gái an nhiên
Byeol (별이) ♀ : Ngôi sao sáng
Bo-Hwa (보화) ♀ :Điều quý giá
Bada (바다) ♀ :Mong muốn con vươn ra biển lớn
Da-eun (다은) ♀ :Giàu lòng nhân ái
Eun (은) ♀ : Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
Eunjoo (은주) ♀ :Bông hoa nhỏ duyên dáng
Ga Eun (가은) ♀ :Cô gái tốt bụng và xinh đẹp
Gi (기) ♀ :Cô gái dũng cảm
Ha Eun (하은) ♀ :Cô gái giàu tài năng và đức độ
Hwa Young/ Haw (화영) ♀ : Một bông hoa tươi đẹp
Hyejin (혜진) ♀ :Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
Hee-Young (희영) ♀ : Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
Hei-Ran (헤란) ♀ : Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
Ho-Sook (호숙) ♀ : Một hồ nước trong
Haebaragi (해바라기) ♀ : Tên của một loài hoa- hoa hướng dương
Hye (혜) ♀ : Người phụ nữ trí tuệ
Hyeon (현) ♀ : Người con gái đức hạnh
Hyo 효 ♀ : Lòng hiếu thảo
Hyo-joo 효주 ♀ : Dễ thương, ngoan ngoãn
Hyuk 혁 ♀ : Rạng rỡ, tỏa sáng
Hyun 현 ♀ : Tỏa sáng
Jae 재 ♀ : Được nhiều người quý mến
Jang-Mi 장미 ♀ : Hoa hồng tươi đẹp
Ji 지 ♀ :Trí tuệ
Jung 정 ♀ : sự thanh khiết
Jieun 지은 ♀ :Cô bé huyền bí, bí ẩn
Jimin 지민 ♀ : Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
Jin-Ae 진애 ♀ : Sự thành thật, tình yêu, báu vật
Jiwoo 지우 ♀ : Có tấm lòng thương xót
Jiyoung 지영 ♀ : Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
Joon 준 ♀ :Là người con gái tài năng vượt trội
Kaneis Yeon 카네이션 ♀ : Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
Kyung Mi 경미 ♀ :Vẻ đẹp được tôn vinh
Kyung-Soon 경순 ♀ : Là cô gái vinh quang
Do-yoon (도윤) ♂
Seo-jun (서준) ♂
Ha-jun (하준) ♂
Eun-woo (은우) ♂
Si-woo (시우) ♂
Ji-ho (지호) ♂
Seo-woo (서우) ♂
Ye-jun (예준) ♂
Yu-jun (유준) ♂
Min-jun (민준) ♂
Woo-jin (우진) ♂
Do-hyun (도현) ♂
Su-ho (수호) ♂
Ju-won (주원) ♂
Seo-yeon (서연) ♀
Seo-woo (서우) ♀
Da-eun (다은) ♀
Ye-na (예나) ♀
Yu-na(유나) ♀
Yoo-joo (유주) ♀
Ye-rin (예린) ♀
So-yul (소율) ♀
Joo-ah (주아) ♀
Ha-yuln (하율) ♀
Yun-seo (윤서) ♀
Seo-hyun (서현) ♀
So-yoon (소윤) ♀
Chae-won (채원) ♀
Ye-seo (예서) ♀
Seo-ha (서하) ♀
tên_tiếng_hàn
tên_tiếng_hàn_hay
đặt_tên_tiếng_hàn
ten_tieng_han
ten_tieng_han_hay
dat_ten_tieng_han
Name: Tên tiếng Hàn | Colos Multi
Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam
Phone: 18001716
Email: info@colosmulti.com.vn
Website: https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-tieng-han-cho-con
Nguồn liên quan:
https://sites.google.com/view/dattentienghan/
https://dattentienghan.jimdosite.com/
https://dattentienghan.wixsite.com/t-n-ti-ng-h-n---colo
https://dattentienghan.mystrikingly.com/
https://tentienghan.weebly.com/
http://tentienghan.bravesites.com/
https://ten-ti-ng-han-s-site.thinkific.com/pages/d-t-ten-ti-ng-han
https://dattentienghan.yolasite.com/
https://dattentienghan.webflow.io/
https://www.liveinternet.ru/users/dattentienghan/
https://634244b4f3a3b.site123.me/
https://dattentienghan.blogspot.com/
https://profile.hatena.ne.jp/dattentienghan/
https://dattentienghan.carrd.co/
https://www.tumblr.com/tentienghan
https://dattentienghan.blog.fc2.com/
https://dattentienghan.livejournal.com/
https://www.vingle.net/dattentienghan
https://padlet.com/dattentienghan
https://dattentienghan.gitbook.io/ten-tieng-han-or-colos-multi/
https://www.behance.net/tentienghan
https://linktr.ee/dattentienghan
https://www.plurk.com/Dattentienghan
https://sway.office.com/qepJo9kBlQlyg3P2
https://issuu.com/dattentienghan
https://www.provenexpert.com/dattentiengahn/
https://start.me/p/z4Ll1M/dattentienghan
https://anchor.fm/dattentienghan